Quý độc giả đang tìm hiểu ý nghĩa các con số từ 0 đến 9 theo phong thủy, số sim điện thoại hoặc cung hoàng đạo? Bài viết dưới đây, Phong Thủy Đại Nam sẽ tổng hợp ý nghĩa các con số và các cặp số xét trên nhiều góc độ, để cung cấp đến bạn đọc những thông tin hữu ích nhất.
Giải mã ý nghĩa các con số
Ngoài ý nghĩa về mặt toán học, trong phong thủy, mỗi con số còn mang một ý nghĩa riêng có liên quan đến ngũ hành:
Số 0: Biểu tượng của một khởi đầu mới, một sự bắt đầu với hai bàn tay trắng nhưng tràn đầy hy vọng. Trong ngũ hành, số 0 thuộc hành Thổ, mà Thổ sinh Kim nên 0 mang lại vận đỏ cho người mệnh Kim & cũng tương trợ cho người mệnh Thổ.
Số 1: Là con số tượng trưng cho sự khởi đầu của những điều tốt lành, sự ra đời của một sinh linh. Trong phong thủy ý, 1 được xem là số nguyên tố căn bản cho mọi sự biến thiên trong cuộc sống, thuộc mệnh Thủy, có thể mang đến may mắn cho người mệnh Mộc và Thủy nhưng lại không tốt với người mệnh Hỏa. Số 1 còn liên quan đến các vị thánh, tượng trưng cho đỉnh cao nhất, độc nhất nhưng cũng tượng trưng cho sự lẻ bóng, cô độc.
Số 2: Là con số tượng trưng cho song hỷ, hạnh phúc tròn đầy, cân bằng âm dương. Vì số 2 đại diện cho cặp đôi nên cũng thể hiện sự bền vững. Trong ngũ hành, 2 thuộc mệnh Thổ, tuy khắc với người mệnh Thủy nhưng lại hợp với mệnh Hỏa.
Số 3: Theo phong thủy ý nghĩa các con số, 3 là số đặc biệt giúp tạo thêm sự hài hòa và vững chắc, là biểu tượng của tài lộc, vận đỏ. 3 còn là con số biểu trưng cho 1 hình mẫu hoàn hảo, 1 mô hình 3 thành phần lý tưởng như: Tam tài (Thiên – Địa – Nhân), Tam giới (Quá khứ – Hiện tại – Tương lai), Tam bảo (Phật – Pháp – Tăng) … Trong ngũ hành, 3 mệnh Mộc nên khắc Thủy nhưng tốt cho người mệnh Mộc & Hỏa.
Số 4: Số 4 phiên âm tiếng Hán là Tứ, tiếng Việt đọc chệch là Tử, được xem là số không may. Tuy nhiên, ý nghĩa số 4 trong phong thủy lại đại diện cho sự trung hòa âm dương, là con số biểu tượng của sự tương hòa và mang tính cân bằng của con người. 4 cũng thuộc mệnh Mộc nên được cho là may mắn với người mệnh Mộc & Hỏa.
Số 5: Trong phong thủy, số 5 thuộc hành Thổ, tốt cho người mệnh Kim. 5 cũng là con số mang đến những điều tốt lành, vận may, tài lộc cho người làm ăn buôn bán & tượng trưng cho sự kết nối các mối quan hệ tình cảm.
Số 6: Đây là số nhân đôi của số 3, tức là cũng nhân đôi những điều tốt lành mà số 3 sở hữu. Theo phong thủy ý nghĩa các con số, 6 tượng trưng cho sự thuận lợi, tài lộc và những điều may mắn trong cuộc sống, giúp giữ được tiền của mà không lo thất thoát. Vì thuộc hành Kim nên con số này mang lại vận đỏ cho người mệnh Thổ và Thủy.
Số 7: Trong phiên âm Hán Việt, số 7 đọc là Thất, có nghĩa là không may mắn, mất mát, xui rủi. Tuy nhiên ý nghĩa số 7 không xấu như chúng ta vẫn nghĩ. Bởi trong ngũ hành, 7 thuộc hành Thổ nên hỗ trợ rất tốt cho người mệnh Kim, giúp mang đến vận may và những điều thuận lợi trong cuộc sống và công việc. Trong Phật giáo, số 7 là sự kết hợp của dương khí & âm khí từ trời & đất, nên đây là con số quyền năng và mạnh mẽ, có sức mạnh diệu kỳ.
Số 8: Xét trên ý nghĩa các con số, 8 là số tượng trưng cho sự thành công, phát tài và thịnh vượng. Liên quan đến số 8, mọi thứ đều tích cực và hanh thông. Còn trong ngũ hành, 8 thuộc hành Thổ nên cũng tốt cho người mệnh Kim.
Số 9: Đây là con số mang đến những điều tốt lành, may mắn cho mọi người. Ý nghĩa số 9 tượng trưng cho sức mạnh, sự trường thọ và vĩnh cửu. Đây cũng là con số hợp với người mệnh Thủy, bởi 9 thuộc hành Kim, và Kim sinh Thủy. Không chỉ vậy, 9 còn là biểu tượng của sự cao cả, hoàn mỹ trong dân gian, đại diện cho sự toàn vẹn của đất đai & thiên đàng.
Ý nghĩa các con số từ 0 đến 9 theo phong thủy
Không chỉ đứng riêng lẻ, khi kết hợp với nhau, ý nghĩa các con số cũng sẽ thay đổi.
Số 23: Cân bằng, tài lộc
Số 29: Mãi mãi tài lộc
Số 39: Thần tài nhỏ
Số 48: Chính xác
Số 56: Phát lộc
Số 58: Mãi mãi hưng thịnh
Số 68: Sinh tài sinh lộc
Số 79: Thần tài lớn
Số 86: Phát tài phát lộc lớn
Số 88: Phát đạt
Số 95: Phúc thọ, phú quý
Số 122: Niềm vui bất tận
Số 124: Sinh sôi nảy nở
Số 125: Phát triển tài trí, công danh
Số 128: Phúc lộc thọ
Số 129: Thăng tiến sự nghiệp
Số 600: Vinh hoa phú quý
Số 609: Mãi mãi
Số 800: Phát triển hưng thịnh
Số 900: May mắn, viên mãn
Số 0404: Không chết không chết
Số 2204: Mãi mãi không chết
Số 4444: Tứ bất tử
Số 3333: Toàn tài
Số 6062: Sống không sợ ai
Số 8648: Trường sinh bất tử
Số 555: Năm năm nằm ngủ (ám chỉ người thực vật)
Số 7749, 4953: Chết cực kỳ thê thảm
Số 1110 (0111): 3 hương 1 trứng, chết thảm
Số 1668: Ngày càng phát triển
Số 6868: Lộc phát lộc phát
Số 6758: Sống bằng niềm tin
Số 3737: Hai ông trời
Số 9999: Cứ cẩu
Số 1122: Một là một, hai là hai (chỉ sự kiên định)
Số 1102: Độc nhất vô nhị
Số 7939: Thần tài lớn, thần tài nhỏ
Số 7308: Thất tài không phát
Số 8686: Phát tài phát lộc
Sau đây là ý nghĩa của từng con số trong tiếng Trung theo thứ tự từ 0 đến 9:
Số đếm trong tiếng Trung Quốc |
Phát âm |
Ý nghĩa của các con số |
0 |
您 /nín/, 你 /nǐ |
Anh, em, bạn, chị |
1 |
要 /yào/ |
Muốn |
2 |
爱 /ài/ |
Yêu |
3 |
想 /xiǎng/ 生 /shēng/ |
Nhớ Sinh, đời |
4 |
世 /shì/ 是 /shì/ 似 /shì/ 死 /sǐ/ |
Thế gian Là Tương tư Tử |
5 |
我 /wǒ/ |
Tôi, mình |
6 |
绿 /lǜ/ |
Lộc |
7 |
亲 /qīn/ |
Hôn |
8 |
发 /fā/ |
Phát |
9 |
久 /jiǔ/ 就 /jiù/ 求 /qiú/ |
Cửu Chính Cầu mong |
Như đã chia sẻ ở phần đầu về ý nghĩa các con số từ 0 đến 9 theo phong thủy có liên quan đến ngũ hành Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Trong phần này, chúng ta sẽ tóm lược lại ý nghĩa từng số theo mệnh:
Số 0: Thuộc hành Thổ
Số 1: Thuộc hành Thủy
Số 2: Thuộc hành Thổ
Số 3: Thuộc hành Mộc
Số 4: Thuộc hành Mộc
Số 5: Thuộc hành Thổ
Số 6: Thuộc hành Kim
Số 7: Thuộc hành Thổ
Số 8: Thuộc hành Thổ
Số 9: Thuộc hành Kim
Ý nghĩa các con số theo mệnh
Trong cung hoàng đạo, 12 cung sẽ tương ứng với các số may mắn khác nhau. Ý nghĩa các số tương ứng theo 12 cung hoàng đạo được tóm tắt như sau:
Cung Ma Kết (22/12 đến 19/1): Các con số cung cấp sức mạnh và lòng quyết tâm 6, 8, 9 giúp Ma Kết vượt qua được các trở ngại để đạt đến thành công rực rỡ, chiến thắng mọi khó khăn trong cuộc sống.
Cung Bảo Bình (20/1 đến 18/2): Để hoàn thành công việc một cách tốt nhất, giữ gìn và duy trì nhất quán nguyên tắc, Bảo Bình cần đến các con số may mắn và động lực 2, 3, 7.
Cung Song Ngư (19/2 đến 20/3): Cần các con số 4, 8 và 22 để mang lại may mắn và động lực thúc đẩy họ không ngừng học hỏi, luôn luôn mạnh mẽ và ổn định tiến về tương lai tốt đẹp.
Cung Bạch Dương (21/3 đến 20/4): Để tình cảm tiến triển thuận lợi, mang đến vận đỏ và những điều tốt đẹp, Bạch Dương cần số 1 và 9.
Cung Kim Ngưu (21/4 đến 20/5): Phù hợp với số may mắn 2, 8. Đây là 2 con số có ý nghĩa lớn với Kim Ngưu, giúp họ tỏa sáng trong học tập và gặt hái được nhiều thành tựu trong sự nghiệp.
Cung Song Tử (21/5 đến 21/6): Cần số 3, 7 để thu hút những người bạn tốt với Song Tử, bởi điểm yếu của cung này là dễ bị bạn bè lợi dụng và hay bị rơi vào các mối quan hệ không rõ ràng.
Cung Cự Giải (22/6 đến 22/7): Hai số 4 và 6 sẽ giúp Cự Giải gặp nhiều may mắn và cơ hội tốt, thúc đẩy họ trở nên tự lập và trưởng thành hơn, quyết tâm đạt được mục tiêu hướng đến.
Cung Sư Tử (23/7 đến 22/8): Thích hợp với các số 1, 4, 6. Ý nghĩa các con số này là giúp Sư Tử tiếp thêm năng lượng tích cực và sức mạnh tinh thần để đương đầu mọi khó khăn, thách thức trước khi chạm đến đỉnh vinh quang.
Cung Xử Nữ (23/8 đến 22/9): Cần số 2, 5, 7 để tự tin hơn, giảm bớt các điểm yếu như quá cầu toàn, hoàn hảo. Đây cũng là những số giúp Xử Nữ trở thành 1 phiên bản tuyệt vời nhất.
Cung Thiên Bình (23/ 9 đến 23/10): Là chòm sao thông minh, chăm chỉ, ham học. Họ phù hợp các con số may mắn 1, 2, 7 để thêm phần sáng suốt trên con đường học vấn.
Cung Bọ Cạp (24/10 đến 22/11): Còn gọi là cung Thần Nông, với điểm yếu là thiếu quyết đoán khi đối mặt các quyết định quan trọng. Để khắc phục, họ cần số may mắn 2, 7, 9.
Cung Nhân Mã (23/11 đến 21/12): Nên ưu tiên các con số mang ý nghĩa may mắn như 3, 4, 8 vì các số này giúp thu hút may mắn cho Nhân Mã trong sự nghiệp, hạn chế tính hiếu thắng và hay vội vàng của chòm sao này.
Ý nghĩa các con số theo cung hoàng đạo
Ngoài ý nghĩa các con số từ 0 đến 9 theo phong thủy, trong tình yêu, các con số cũng được xem như mật mã trái tim. Nắm được ý nghĩa của chúng, bạn đọc có thể hiểu được cách những người đang yêu trao đổi tình ý. Vậy ý nghĩa trong tình yêu của các con số như thế nào? Rất đơn giản, hãy tra cứu lại ý nghĩa số 0 – 9 trong tiếng Trung ở phần trên hoặc xem nhanh tóm tắt dưới đây.
Số 0: Có ý nghĩa như từ You trong tiếng Anh; mang nghĩa là em, anh hoặc bạn
Số 1: Muốn
Số 2: Yêu, yêu thương
Số 3: Sinh, nhớ, đời
Số 4: Thế gian, đời người
Số 5: Có ý nghĩa như từ I trong tiếng Anh; mang nghĩa là em, anh hoặc tôi
Số 6: May mắn, lộc
Số 7: Hôn, nụ hôn
Số 8: Ôm, phát, luôn bên cạnh
Số 9: Vĩnh cửu, mãi mãi
Dễ hiểu hơn, chúng ta có thể thử ghép các con số để tạo ra dãy số tình yêu, đang được giới trẻ sử dụng để thả thính người mình yêu. Ví dụ:
Anh yêu em: 520
Anh nhớ em: 530
Chỉ yêu mình em: 920
Bên em trọn đời: 8013
Yêu em cả đời: 9213
Anh yêu em mãi mãi: 520 999
Trọn đời trọn kiếp: 1314
Yêu em trọn đời trọn kiếp: 520 1314
Trong thần số học, không có con số nào mang ý nghĩa tốt hoặc xấu hoàn toàn mà đều chứa đựng những lời cảnh báo về thách thức và cũng truyền tải những thông điệp tích cực. Song khác với ý nghĩa các số trong sim điện thoại, tình yêu… ý nghĩa con số trong thần số học mở ra nhiều thông tin hơn về tính cách, số mệnh một con người. Dưới đây là ý nghĩa các con số từ 0 đến 9:
Số 1: Là người có vẻ ngoài tích cực và tính cách mạnh mẽ, thích hợp làm lãnh đạo với sức ảnh hưởng lớn. Họ có đầu óc sáng tạo cao nhưng dễ bị tắc nghẽn năng lượng dẫn đến lười biếng.
Số 2: Người sở hữu số 2 được cho là rất chân thật và nhạy cảm, muốn được sum vầy bên người thân bè bạn. Họ luôn được người xung quanh tin tưởng và trút bầu tâm sự, nên dễ bị chia sẻ quá nhiều năng lượng bản thân mà quên mất các nhu cầu cá nhân.
Số 3: Là người sáng tạo, thông minh, giao tiếp tốt, có óc hài hước và đọc được suy nghĩ của người khác. Song điểm yếu là họ dễ bị phân tâm, khó đạt các mục tiêu đề ra.
Số 4: Là người thực tế, kiên định và chăm chỉ. Đôi khi, người số 4 người cố chấp và không chấp nhận trật tự mà họ đã đặt ra bị phá vỡ.
Số 5: Là người nổi bật với tính tình vui vẻ, can đảm. Trong đám đông, họ rất dễ tỏa sáng và thu hút người khác. Tuy nhiên, người sở hữu số 5 lại có xu hướng ngoại tình cao nhất trong các con số, thường thay đổi, tự ái cao.
Số 6: Trong ý nghĩa các con số xét trên thần số học, số 6 là người dễ kết giao, chân thành, thật thà, thích chăm sóc người khác. Họ rất hiểu chuyện và quan tâm, đấu tranh cho người khác còn hơn chính bản thân. Vì thế, họ cũng dễ cạn kiệt năng lượng và cần phải được nghỉ ngơi.
Số 7: Người hướng đến sự hoàn hảo, logic và cầu toàn. Họ có vẻ xa cách với mọi người vì luôn tự định hướng, tự chọn con đường riêng để đi với năng lực tâm linh tương đối mạnh. Người số 7 cũng tuyệt đối trung thành nếu họ chọn được một nơi phù hợp để gắn bó.
Số 8: Là người được mô tả có ý chính kiên định, khả năng sáng tạo cao, quyết tâm đến cùng. Điểm yếu là họ khó kiểm soát được năng lượng của mình.
Số 9: Là người trung thực, nhân hậu, đáng tin cậy, có lòng trắc ẩn. Họ sống đầy đam mê và muốn thay đổi thế giới, thích làm các việc thiện nguyện. Tuy nhiên, họ dễ tự cao, hành động thiếu suy nghĩ và bị lợi dụng nếu không kiểm soát tốt năng lượng nhiệt huyết của mình.
Số 10: Là người dẫn đầu bẩm sinh, luôn tiên phong khởi xướng những điều mới mẻ. Họ dám chịu trách nhiệm, dám đương đầu mọi thách thức nhưng cái tôi rất cao khiến người xung quanh không được thoải mái.
Số 11: Là sự kết hợp của 2 số 1, có khả năng nhìn xa trông rộng, có thể thay đổi thế giới nếu họ làm nghề viết lách, khoa học, nghệ thuật hoặc giáo dục.
Số 22: Là người có sức mạnh như số 4 và có thể đạt được mọi thứ mình muốn chỉ bằng cách tập trung năng lượng vào việc đó.
Số 33: Sở hữu năng lượng của số 6, người mang số 33 vô cùng tinh tế và tốt bụng với khả năng thấu cảm mạnh mẽ.
Ý nghĩa các con số trong thần số học
Khi xem số điện thoại, chúng ta sẽ xem 3 con số cuối sim là hung hay cát. Bởi 3 số đuôi cuối là phần dễ ghi nhớ nhất. Theo tìm hiểu, có 2 cách xem ý nghĩa số sim điện thoại như sau:
Xem ý nghĩa số sim theo nút: Cộng 3 số cuối lại để xét xem lành hay dữ tại con số hàng đơn vị. Từ 0 – 4 là nút xấu, từ 5 – 7 là nút bình hòa, từ 8 – 10 là sim nút đẹp. Trường hợp hàng đơn vị là số 0 thì điểm số nút sẽ tính thành 10. Ví dụ 3 số cuối là: 469 = 4 + 6 + 7 = 17, vậy thì ý nghĩa con số sim này là 7 = bình hòa, không đẹp không xấu.
Xem ý nghĩa các con số điện thoại theo ngũ hành: Mỗi con số đều thuộc một mệnh trong ngũ hành. 3 con số cuối đứng cạnh nhau sẽ có mối quan hệ tương sinh hoặc tương khắc với bản mệnh của chủ sim. Nếu tương khắc thì sim xấu, nếu tương sinh là sim tốt. Cách xem không khó, chỉ cần hành nào xuất hiện 1 lần thì sim thuộc hành đó, nếu 3 số thuộc 3 hành thì sẽ lấy ngũ hành của con số cuối sim.
Dưới đây là một vài dãy số khá nổi bật được dùng để xem sim điện thoại, quý độc giả có thể tham khảo ý nghĩa và đối chiếu:
Sim Tam hoa: 3 số cuối trùng nhau như 09xxxxx8888, hoặc số Tam hoa kép là trùng 6 số cuối như 09xx555555…
Sim có 3 số đuôi đẹp: 132 (sinh sôi nảy nở), 162 (lộc lá), 183 (phát tài), 365 (buôn bán có lời), 413 (4 mùa tài lộc), 532 (tài lộc nảy nở mãi mãi), 638 (lộc phát tài trong kinh doanh), 789 (phát triển bền vững), 865 (may mắn), 968 (trường cửu lộc phát), 999 (bất diệt, quyền uy)…
Ý nghĩa các con số điện thoại
Quý độc giả vui lòng tra cứu ý nghĩa số 01 đến 80 dựa trên biển số xe trong bảng tổng hợp dưới đây. Trước khi tra bảng, cần thực hiện các bước tính biển số theo phong thủy, gồm 3 bước:
Bước 1: Lấy 4 số cuối của biển số xe đem chia 80.
Bước 2: Lấy kết quả của bước 1 đem trừ số phần nguyên.
Bước 3: Lấy kết quả của bước 2 đem nhân với 80 và tra kết quả theo bảng sau:
Chẳng hạn biển số xe là: 8945
Lấy 8945/80 = 111,8125
Lấy 111,8125 – 111 = 0,8125
Lấy 0,8125*80 = 65
Vậy chúng ta sẽ tra số 65 có nghĩa là: Phú quý trường thọ. Suy ra đây là biển số xe tốt.
Con số |
Ý nghĩa các con số trong biển số xe theo phong thủy |
Con số |
Ý nghĩa các con số trong biển số xe theo phong thủy |
01 |
Thiên Địa thái bình |
41 |
Đức vọng cao thượng |
02 |
Không phân định |
42 |
Mười nghề không thành |
03 |
Mọi sự phát triển, như ý |
43 |
Hoa trong mưa đêm |
04 |
Cơ thể yếu, dễ bệnh |
44 |
Buồn tủi cuộc đời |
05 |
Sống lâu |
45 |
Sống mới vận tốt |
06 |
Cuộc sống an nhàn, dư giả |
46 |
Gặp nhiều chuyện buồn |
07 |
Quyết đoán, cương nghị |
47 |
Hoa khai nở nhụy |
08 |
Ý chí kiên cường |
48 |
Lập Chí |
09 |
Hưng Tân Cúc Khai |
49 |
Nhiều điều xấu |
10 |
Vạn sự kết cục |
50 |
Một thành, một bại |
11 |
Gia vận được tốt |
51 |
Thịnh yếu xen kẽ |
12 |
Ý chí yếu mềm |
52 |
Biết trước được việc |
13 |
Tài chí hơn người |
53 |
Nội tâm u sầu |
14 |
Nước mắt thiên ngạn |
54 |
Không thiếu nạn nhưng không do vận may |
15 |
Đạt được phúc thọ |
55 |
Ngoài tốt trong khổ |
16 |
Quý nhân hỗ trợ |
56 |
Thầm thương |
17 |
Vượt qua khó khăn |
57 |
Cây thông trong vườn tuyết lạc |
18 |
Có chí thì nên |
58 |
Khổ trước sướng sau |
19 |
Đoàn tụ ông bà |
59 |
Mất phương hướng |
20 |
Thất bại trong sự nghiệp |
60 |
Tối tăm không ánh sáng |
21 |
Thăng trầm |
61 |
Danh lợi đủ đầy |
22 |
Tiền vào nhiều tiền ra ít |
62 |
Căn bản yếu kém |
23 |
Mặt trời mọc |
63 |
Đạt được vinh hoa phú quý |
24 |
Tài lộc đầy nhà |
64 |
Cốt nhục chia lìa |
25 |
Thông minh, nhạy bén |
65 |
Phú quý trường thọ |
26 |
Biến hóa kỳ dị |
66 |
Bất hòa |
27 |
Dục vọng vô tận |
67 |
Đường danh lợi thông suốt |
28 |
Tâm lý bất an |
68 |
Lập nghiệp thương gia |
29 |
Dục vọng nhưng khó thành |
69 |
Đứng ngồi không yên |
30 |
Chết đi sống lại |
70 |
Diệt vong thế hệ |
31 |
Tài dũng được chí |
71 |
Tinh thần bất ổn |
32 |
Cầu được ước thấy |
72 |
Suối vàng chờ đợi |
33 |
Gia môn hưng thịnh |
73 |
Ý chí cao mà sức yếu |
34 |
Xung khắc gia đình |
74 |
Hoàn cảnh gặp bất trắc |
35 |
Bình an ôn hòa |
75 |
Thủ được binh an |
36 |
Phong ba không ngừng |
76 |
Vĩnh biệt ngàn thu |
37 |
Hiển đạt uy quyền |
77 |
Nhiều niềm vui |
38 |
Ý chí yếu mềm, thụ động |
78 |
Gia đình buồn tủi |
39 |
Vinh hoa phú quý |
79 |
Phục hồi sức khỏe |
40 |
Cẩn thận được an |
80 |
Không may |
Trên đây là tổng hợp tất cả ý nghĩa các con số từ 0 đến 9 theo phong thủy, cung hoàng đạo, số điện thoại, biển số xe, thần số học… Hy vọng sẽ cung cấp các thông tin cần thiết mà bạn đọc đang tìm kiếm. Mọi thắc mắc về ý nghĩa các con số trong phong thủy, quý độc giả có thể liên hệ Phong Thủy Đại Nam, chúng tôi sẽ nhanh chóng phản hồi.
Nguồn: https://phongthuydainam.vn/y-nghia-cac-con-so/